I/ THÔNG TIN TỔNG QUAN
- Tên tiếng Anh: Yeungnam University, Korea
- Tên tiếng Việt: Đại học Yeungnam Hàn Quốc
- Năm thành lập: 1967
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng nhập học: 23.513 (2014)
- Vị trí: Gyeongsang Bắc, Hàn Quốc
- Website: www.konyang.ac.kr
- Số điện thoại: +82 53-810-2114
- Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Bukbu-dong, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
Du học Hàn Quốc - Trường Đại học Yeungnam
1. Giới thiệu chung
Đại học Yeungnam được thành lập năm 1967, là một trong những trường đại học danh tiếng của Hàn Quốc. Trường tọa lạc tại khu vực Gyeongsang. Tiền thân của trường là trường Cao đẳng Taegu và trường Cao đẳng Chunggu. Năm 1967, hai trường cao đẳng này sáp nhập theo chỉ thị của Tổng thống Park Chung Hee để tạo thành Đại học Yeungnam. Trong năm 1972, khuôn viên chính của trường đại học mới mở trong Gyeongsan đông của Daegu.
Trường được biết đến là một trường đại học tổng hợp với 13 trường đại học chuyên ngành (tại Việt Nam là 13 khoa đào tạo), trong đó có 5 khoa đào tạo độc lập, 70 chuyên ngành và 10 viện cao học. Trường cũng là một trường đại học lớn với tổng số học sinh lên tới 27000 người, bao gồm khoảng 1,300 du học sinh người nước ngoài.
Đại học Yeungnam đặc biệt nổi tiếng bởi chế độ học bổng đa dạng dành cho du học sinh nước ngoài. Bên cạnh đó khuôn viên rộng chỉ xếp sau đại học Seoul cũng là một điểm nổi bật của trường so với các trường đại học khác. Trung tâm đào tạo ngôn ngữ thuộc đại học Yeungnam – trung tâm ngôn ngữ tại đây không giống như những trung tâm tại những thành phố lớn nên xung quanh có ít người VIệt Nam, là nơi có môi trường tốt nhất để tập trung học tiếng Hàn. Tuy nhiên không phải là ở đây hoàn toàn không có người Việt mà là không có nhiều người Việt nên vẫn có thể trao đổi thông tin, kết bạn với nhau.
Trung tâm đào tạo tiếng Hàn được đặt tại tầng ba tòa nhà Trung tâm Quốc tế, phòng học rất rọng và sạch sẽ, tại tầng 2 còn có phòng máy tính tất cả học sinh có thể sử dụng nên có thể vừa học vừa có cơ hội giao lưu với các bạn học khác. Hơn nữa có thể rất dễ dàng đi đến nội thành Daegu nên dù là đi học hay lúc tan học đều rất thuận tiện.
Các xếp hạng thành tích trường Yeungnam đạt được:
- Xếp thứ 42/100 trường đại học tốt nhất về chất lượng đào tạo.
- Đứng thứ 3 về số lượng các nghị sĩ trong chính quyền của Tổng thống Lee Myung-bak
- Có 18 đại biểu là cựu học sinh của trường trong Quốc hội thứ 18
- Đứng thứ 9 về số lượng Giám đốc điều hành của top 30 các công ty lớn
- Đứng thứ 8 về số lượng CEO trong top 100 các công ty lớn
- Đứng thứ 3 về số lượng các Giám đốc điều hành các doanh nghiệp nhà nước
- Đứng thứ 10 về số lượng Giám đốc điều hành đang làm việc tại Samsung, Huyndai, LG và SK.
2. Các khoa và chuyên ngành đào tạo
Khối ngành xã hội : Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Tiếng Trung, Lịch Sử, Triết Học, Tâm Lý, Xã Hội Học.
Khối ngành kỹ thuật : Xây Dựng, Cơ Khí, Công Nghệ Thông Tin, Điện Tử, Khoa Học Máy Tính, Công Nghệ Dệt May, Kiến Trúc
Khối ngành kinh tế & Luật : Quản Trị Kinh Doanh, Tài Chính Kế Toán, Kinh Tế Quốc Tế, Luật
Khối ngành khoa học : Toán Học, Vật Lý, Hóa Học & Sinh Học, Dược Phẩm
II/ THÔNG TIN KHÓA HỌC TIẾNG HÀN
1. Kỳ nhập học
Thời gian nhập hoch: tháng 3,6,9,12
Học kỳ |
Thời gian |
Thời hạn đăng ký |
Học kỳ 1 |
Tháng 3 ~ Tháng 7 |
Tháng 2 hằng năm ~ |
Học kỳ 2 |
Tháng 9 ~ Tháng 1 |
Tháng 8 hàng năm ~ |
2. Thời gian học
- Thời hạn : 10 tuần (240 tiếng)
- Số giờ lên lớp mỗi tuần : 5 ngày (thứ 2 ~ thứ 6)
- Số giờ lên lớp mỗi ngày :( thứ 2 ~ thứ 5) 5 tiếng ; (thứ 6) 4 tiếng
- Các tiết học:
- [lớp buổi sáng] ①8:30 - 9:20, ②9:30 - 10:20 ③10:30 - 11:20 ④11:30 - 12:20 ⑤12:30 - 13:20
- [lớp buổi chiều] ①13:30 - 14:20 ②14:30 - 15:20 ③15:30 - 16:20 ④16:30 - 17:20 ⑤17:30 - 18:20
3. Học phí
Khóa học |
Phí xét duyệt |
Học phí |
Ký túc xá |
Giáo trình |
Phí cơ sở |
Chi phí khác |
Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm |
50,000 Won |
4,400,000 Won |
1,800,000 Won |
0 Won |
0 Won |
0 Won |
6,250,000 Won |
6 tháng |
50,000 Won |
4,400,000 Won |
900,000 Won |
0 Won |
0 Won |
0 Won |
5,350,000 Won |
4. Chương trình học
Lịch học
Học kì |
Thời gian học |
Xuân |
06.03~16.05 |
Hạ |
05.06~14.08 |
Thu |
04.09~16.11 |
Đông |
04.12~14.02.2018 |
Nội dung khóa học chính quy:
- Cấp 1: Có thể đọc, viết, hiểu cách phát âm cơ bản trong tiếng Hàn. Có thể hiểu và sử dụng những từ vựng cơ bản cần thiết nhất trong cuộc sống thường ngày. Có thể tự tạo những đoạn hội thoại hoặc viết những đoạn văn đơn giảng, hiểu những cấu trúc ngữ pháp ngắn cơ bản. Khi đọc các văn bản, gặp các từ chuyên ngành có thể hiểu được nội dung chính.
- Cấp 2: Hiểu và sử dụng những từ vựng cần trong cuộc sống hàng ngày, khi dùng các thiết bị công cộng. có thể tự đặt câu ử dụng tiểu từ và vĩ tố liên kết. có thể nghe hiểu nội dung các hội thoại trong cuộc sống, có thể đọc hiểu thư từ, quảng cáo, bảng hướng dẫn đơn giản.
- Cấp 3: Có thể sử dụng đúng các từ ngữ dùng trong cuộc sống sinh hoạt. bắt đầu làm quen với các từ vựng cơ bản liên quan đến các hiện tượng xã hội và các công việc các ngành nghề. Có thể viết câu sử dụng những tiểu từ nối phức tạp hơn. Có thể hiểu được sự khác biệt cơ bản trong văn nói và văn viết và có thể tự sử dụng thuần thục.
- Cấp 4: Có thể hiểu, sử dụng được những từ vựng, biểu hiện mang tính trừu tượng, khái niệm thường dùng, các từ vựng trong các văn bản báo chí, liên quan đến các ngành nghề khác nhau. Bắt đầu học và hiểu nhiều về thành ngữ, quá dụng ngữ… có thể tự àm những tài liệu giấy tờ, báo cáo công việc đơn giản trong một số lĩnh vực, ngành ngề. Có thể tự nêu ý kiến cá nhân, suy nghĩ của bản thân một cách logic. Có thể nghe hiểu được nội dung của các bản tin thời sự tin tức đơn giản.
- Cấp 5: Có năng lực tiếng Hàn nhất định để làm việc hoặc nghiên cứu trong một lĩnh vực chuyên ngành nào đó. Từ đó có thể hiểu và sử dụng trong các chủ đề mới liên quan đến văn hóa, chính trị., kinh tế, xã hội… có thể tự nói, viết câu tiếng Hàn đúng ngữ cảnh.
- Cấp 6: Có thể nói tiếng Hàn trôi chảy, thành thạo, có đủ năng lực để làm một số công việc chuyên môn hoặc nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên ngành nhất định. tuy không đạt tới mức độ của người bản địa nhưng khi nói, khi biểu hiện một ý nghĩa nào đó đều không gặp khó khăn gì.
5. Chế độ học bổng
Học bổng |
Điều kiện |
100% học phí |
Ứng viên có TOPIK level 5 hoặc 6 |
70% học phí |
Ứng viên có TOPIK level 4 |
50% học phí |
Tất cả sinh viên quốc tế khác |
6. Ký túc xá
-
* Gyeongbuk Global Exchange Center(đăng ký 6 tháng)
Loại phòng
Chi phí
Đặt cọc
Tiền ăn (không bắt buộc)
Phòng đôi
1.140.000 won
100.000 won
674.000 won (4 tháng)
-
-
* Yeungnam University Dormitory(đăng ký 4 tháng)
Loại phòng |
Chi phí |
Phí thành viên(không bắt buộc) |
Tiền ăn(không bắt buộc) |
Phòng đôi |
563.000 won |
10.000 won |
674.000 won |
✓ Với các thông tin cơ bản về trường đại học Yeungnam như thông tin tổng quan, giới thiệu chung, các khoa và chuyên ngành đào tạo; thông tin khóa học tiếng hàn, thời gian nhập học, lịch học, chương trình học, học phí, thông tin học bổng, ưu đãi kỹ túc xá trên đây, HANA hi vọng bạn sẽ có được những kiến thức, sự hiểu biết nhất định từ đó có thể dễ dàng chinh phục ước mơ du học Hàn Quốc của bản thân.
Chúc các bạn có một chuyến du học Hàn Quốc thành công !
--------------CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ ---------------
CÔNG TY DU HỌC HANA
Địa chỉ : Số 28 TRẦN THÁNH TÔNG,P.NGỌC CHÂU,TP.HẢI DƯƠNG
Hotline: 0962378750
Email: tvduhochanquoc@gmail.com
Website: http://www.duhochanquochana.edu.vn